555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bằng cái hạt cây ba gian nhà]
Bằng là gì: Danh từ: thứ chim lớn bay rất cao và xa, theo truyền thuyết; thường dùng trong văn học cổ để ví người anh hùng có cơ hội vẫy vùng, Danh từ: (từ...
(Danh) Chim bằng, theo truyền thuyết là loài chim lớn nhất. Trang Tử 莊 子: “Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn, côn chi đại bất tri kì ki thiên lí dã, hóa nhi vi điểu, kì danh vi bằng, bằng chi bối bất tri kì ki thiên lí dã.
thứ chim lớn bay rất cao và xa, theo truyền thuyết; thường dùng trong văn học cổ để ví người anh hùng có cơ hội vẫy vùng , (Từ cũ) vật hoặc việc dựa vào làm tin , giấy chứng nhận năng lực, trình độ, thành tích , không hơn, không kém , không kém (so với cái tiêu biểu ...
Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, Bộ GDĐT thông tin về vấn đề quản lý, công nhận văn bằng chứng chỉ do nước ngoài cấp
VietnameseEnglish Ví dụ theo ngữ cảnh của 'bằng' trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này.
Dấu bằng cho biết sự bằng nhau của 2 biểu thức mỗi bên của dấu bằng.
Check 'bằng' translations into English. Look through examples of bằng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Dấu bằng là dấu thường được sử dụng trong toán học để chỉ giá trị tương đương trong 2 vế.
Động từ [sửa] bằng Dựa vào, căn cứ vào. Anh bằng vào đâu mà phán đoán như thế?. Có cùng lượng, cùng kích thước hoặc cùng giá trị. Một cân ta bằng Gam; Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (K).
22 thg 6, 2025 · Bằng cử nhân: là bằng cấp được trao cho người đã hoàn thành chương trình đại học trong khoảng 3 đến 4 năm. Bằng cử nhân có nhiều ngành học khác nhau như Kinh tế, Kỹ thuật, Nghệ thuật, Luật...
Bài viết được đề xuất: